| Hoa hồng | : | tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. | |
| Hoa hồng gai | : | tỏ lòng tốt. | |
| Hoa hồng đỏ | : | Một tình yêu mảnh liệt và đậm đà, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. | |
| Hồng trắng | : | Tình yêu trong sáng và cao thượng. | |
| Hoa hồng BB | : | Tình yêu ban đầu. | |
| Hoa hồng bạch | : | Ngây thơ duyên dáng và dịu dàng. | |
| Hoa hồng nhung | : | Tình yêu say đắm và nồng nhiệt. | |
| Hoa hồng vàng | : | Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. Tình yêu sút giảm và sự phản bội tỏ ý cắt đứt quan hệ. | |
| Hoa hồng phớt | : | Bắt đầu một tình yêu mơ mộng. | ![]()  | 
| Hoa hồng đậm | : | Người đẹp kiêu kì. | |
| Hoa hồng thẩm | : | Tình yêu nồng cháy. | |
| Hoa hồng cam | : | Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông. | |
| Hoa hồng viền trắng | : | Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu | |
| Hoa hồng phấn | : | Sự trìu mến. | |
| Hoa hồng tỉ muội | : | Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng: Bạn là một đứa em ngoan. | |
Tags: ý nghĩa các loài hoa hồng, sự tích hoa hồng, hình ảnh hoa hồng, giá hoa hồng, truyền thuyết hoa hồng.

            
            

