|
||||
Hoa cúc | : | tỏ sự cao thượng. | ||
Hoa thuỷ cúc | : | tỏ sự lo xa, nhớ lại. | ||
Hoa cúc đại đoá | : | tỏ sự vui mừng. | ||
Hoa cúc vàng | : | tỏ ý mỉm cười, vui vẻ, tỏ sự chân thực, trong trắng. | ||
Hoa cúc trắng | : | Ngây thơ và duyên dáng. | ||
Hoa cúc tím (thạch thảo) | : | Nỗi lưu luyến khi chia tay. | ||
Hoa cúc vàng | : | Lòng yêu quí mến, nỗi hân hoan. | ||
Hoa cúc Ba tư | : | tỏ sự trong trắng. | ||
Hoa cúc vạn thọ | : | tỏ sự ghen ghét. | ||
Hoa cúc mũi hài | : | tỏ ý bảo vệ. | ||
Hoa cúc đồng tiền | : | tỏ ý chúc sống lâu. |
Tags: Ý nghĩa loài hoa cúc, truyền thuyết loài hoa cúc, hình ảnh hoa cúc đẹp